Sắp xếp


Công suất loại : 200 kW(260HP), 220kW (300HP) Điện áp cấp : 3 Pha 380V – 50/60Hz Ngõ vào : Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn Ngõ ra : Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn. Ứng dụng: Chuyên Tải Nặng, Máy Đùn Nhựa, Máy Ó Keo, Máy Nén Khí,…
Công suất : 185kW (240HP), 200kW (260HP),  Độ lệch điện áp nguồn ± 10%  Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz  Chế độ điều khiển Open vector, V/F control  Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control)  Ứng dụng: Chuyên Tải Nặng, Máy Đùn Nhựa, Máy Ó Keo, Máy Nén Khí,…
     Công suất loại G : 18.5 kW(25HP), Loại P 22kW (30HP)       Điện áp cấp : 3 Pha 380V – 50/60Hz Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Phương pháp  điều khiển : V/F, Vector thường hở Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Ứng dụng : Chuyên tải nặng, Máy đùn nhựa, Máy ó keo, máy nén khí,...
Phát hiện ngắn mạch động cơ khi bật nguồn, bảo vệ mất pha đầu vào / đầu ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, bảo thấp áp, bảo vệ quá nhiệt và bảo vệ quá tải, v.v. Công suất :160kW (210HP), 185kW (240HP) Ứng dụng: Chuyên Tải Nặng, Máy Đùn Nhựa, Máy Ó Keo, Máy Nén Khí,…
Ngõ vào: 3P 380VAC (50~60Hz) - Ngõ ra: 3P 380VAC (0.01~600.00Hz) - Công suất : 15kW (20HP), 20kW (25HP) - Ứng dụng: Chuyên Tải Nặng, Máy Đùn Nhựa, Máy Ó Keo, Máy Nén Khí,…  
Công suất : 11kW (15HP), 15kW (20Hp) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Ứng dụng :Chuyên Tải Nặng, Máy Đùn Nhựa, Máy Ó Keo, Máy Nén Khí,…
Công suất biến tần :132kW (175HP), 160kW (210HP) Khả năng quá tải : 150% trong 60 giây. Chức năng bảo vệ : Phát hiện ngắn mạch động cơ khi bật nguồn, bảo vệ mất pha đầu vào / đầu ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, bảo thấp áp, bảo vệ quá nhiệt và bảo vệ quá tải. Ứng dụng: Chuyên Tải Nặng, Máy Đùn Nhựa, Máy Ó Keo, Máy Nén Khí,…
Công suất: 110kW (150HP), 132kW (175HP) Chế độ điều khiển Điều khiển V/F, Vector thường hở Phát hiện ngắn mạch động cơ khi bật nguồn, bảo vệ mất pha đầu vào / đầu ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, bảo thấp áp, bảo vệ quá nhiệt và bảo vệ quá tải, v.v. Ứng dụng: Chuyên Tải Nặng, Máy Đùn Nhựa, Máy Ó Keo, Máy Nén Khí,…
Công suất: 0.75kW Điện áp cấp : 1 Pha 220V – 50/60Hz Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Chế độ điều khiển Điều khiển V/F, Vector thường hở Ngõ vào : Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn Ngõ ra : Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn. Ứng dụng : Chuyên tải nặng, máy đùn nhựa, máy ó keo, máy nén khí, ....
Công suất 2.2kW (10HP) Điện áp cấp : 3 Pha 220V – 50/60Hz Thao tác cài đặt đơn giản. Mô-men khởi động 100%. Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng: chuyên tải nặng, máy đùn nhựa, máy ó keo, máy nén khí, ....
Công suất 0.75kW (4.2HP) Điện áp cấp : 3 Pha 220V – 50/60Hz Thao tác cài đặt đơn giản. Mô-men khởi động 100%. Ngõ vào : Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn Ngõ ra : Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn. Ứng dụng: chuyên tải nặng, máy đùn nhựa, máy ó keo, máy nén khí, ....
Công suất 0.4kW (2.5HP) Điện áp cấp : 3 Pha 220V – 50/60Hz Thao tác cài đặt đơn giản. Mô-men khởi động 100%. Ngõ vào : Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn Ngõ ra : Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn. Ứng dụng: chuyên tải nặng, máy đùn nhựa, máy ó keo, máy nén khí, ....
Công suất : 90 kW (110HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng hạ, cẩu trục,....
Công suất : 75 kW (100HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng, hạ cẩu trục,....
Công suất : 7.5 kW (10HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng, hạ cẩu trục,....​​​​​​​
Công suất : 55 kW (70HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng, hạ cẩu trục,....
Công suất : 15 kW (20HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng, hạ cẩu trục,....
Công suất : 5.5 kW (7.5HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng hạ, cẩu trục,....
Công suất : 45 kW (60HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng hạ, cẩu trục,....
Công suất : 37 kW (50HP) Độ lệch điện áp nguồn ± 10% Tần số sóng mang : 0.5kHz~16.0kHz Chế độ điều khiển Open vector, V/F control Moment khởi động : 0.25Hz/150%( vector control) Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt. Chức năng chính : Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ. Ứng dụng : Chuyên tải nâng, hạ cẩu trục,....

Hiển thị 81 - 100 / 179 kết quả

Đã thêm vào giỏ hàng