Mô tả
Cảm biến nhiệt độ được sản xuất và nhập khẩu từ Hàn Quốc với độ chính xác về đo lường cũng như hoạt động ổn định.
Cảm biến nhiệt độ loại Pt100, K còn có tên gọi khác là đầu dò nhiệt độ, can nhiệt độ, nhiệt điện trở (RTD), cặp nhiệt
Cảm biến nhiệt độ loại Pt100 thì thường có 3 dây là thông dụng, trong đó có 2 dây chung màu trắng và 1 dây màu đỏ, loại này đo nhiệt độ dựa trên sự thay đổi điện trở của cảm biến, ngoài ra còn có loại 4 dây và loại 2 dây. Trong các họ nhiệt điện trở thì còn có loại can nhiệt Pt1000, Pt50, cảm biến nhiệt độ Pt100 kép (đôi). Pt1000 có nghĩa là tại 0 độ C điện trở đưa về là 1000 ohm, với độ phân giải rộng nên sẽ cho ra giá trị đọc về chính xác hơn, nhưng ngược lại cảm biến nhiệt điện trở chỉ đo nhiệt độ thấp.
Cảm biến nhiệt độ loại K là loại có 2 dây ra, tín hiệu đưa về là dạng điện áp mV, đối với loại K thì điện áp thay đổi là từ 0-50mV. Nhiệt độ tăng thì áp sẽ tăng. Chính vì chạy theo áp nên loại cảm biến nhiệt K dễ bị nhiễu và bị sụt áp trên dây, do đó ta cần sử dụng dây bù nhiệt loại K để sử dụng. Nhưng bù lại cảm biến nhiệt độ loại K hoạt động ở nhiệt độ cao hơn nhiệt điện trở.
Trong các họ cảm biến loại cặp nhiệt thì còn có loại Can nhiệt S, R là những loại có phạm vi đo trên 1000 độ C, 1500 đến 1700 độ C, đối với loại này thì áp ngõ ra chỉ khoảng 25mV. Ngoài ra còn có can nhiệt J, B, W, N…
Hình ảnh một số loại cảm biến PT100 , có ren kết nối dây 2 mét
Model loại can nhiệt Pt100:
DK1202 -BDM – PT: Phạm vi đo nhiệt -50 đến 400 độ C, đường kính phi 6.4, phi 8, phi 10…
Ren kết nối 21mm, hoặc 13mm. Chiều dài 100mm, 150mm, 200mm, 300mm, 400mm, 500mm… Inox 304.
DK1402 – PT(CE) : Phạm vi đo -200 – 600 độ C, Inox 316, đường kính phi 10, ren 21mm, thích hợp trong môi trường thực phẩm, hóa chất, muối…
DK1202 – BDM – PT1000 : Phạm vi đo -50 đến 400 độ C, đường kính phi 6.4, dài 130mm, 200mm, là loại can nhiệt Pt1000.
Model loại can nhiệt K:
DK1102 – BDM – K : Phạm vi đo 0 đến 700 độ C, đường kính phi 6.4, 8, phi 10. chiều dài 100, 150, 200, 300, 400, 500, 800… Ren kết nối 21 (1/2”).
DK1302 – BDM – K : Phạm vi đo từ 0 đến 1000 độ C, đường kính phi 8, phi 10. Chiều dài 200mm, 300, 400, 600, 800, 1000mm, kết nối ren 1/2”.
DK1102 – BDM – K – 17: Phạm vi đo 0-1000 độ C, đường kính phi 17mm, chiều dài 400, 500, 600, 800, 1000, 1200mm, ren kết nối 27mm.
DK1100 – BDM – K – 22 : Phạm vi đo 0-1200 độ C, đường kính 22mm, chiều dài 400, 500, 600, 700, 800, 1000, 1200mm, loại này không có ren hoặc có ren 27mm.
DK1120 – BDM – K(3.2) : Can nhiệt Sứ, phi 25mm, nhiệt độ 1200 độ C, chiều dài 400, 600, 800, 1000m, trong đó chiều dài phần inox là 200mm.
Cảm biến nhiệt độ loại PT100, K được thiết kế đa dạng các chủng loại về kích thước, chiều dài. Đối với loại sợi thì mặc định có dây ra là 2 mét.
Có đa dạng kích thước đường kính, 1.5mm, 3.2mm, 4mm, 4.8mm, 6.4mm. Về chiều dài thì có 20mm, 30mm, 50mm, 100mm, 150mm, 200mm, 300mm, 400mm… Ren kết nối 13mm, 9.6mm, hoặc không có ren.
Cảm biến nhiệt độ loại Pt100 có phạm vi hoạt động từ -50 đến 200 độ C, có dây ra 3 sợi, bên ngoài bọc giáp sắt, bên trong là 3 sợi teflon kín nước.
Cảm biến nhiệt độ K có phạm vi hoạt động 0 đến 400 độ C, có dây ra 2 sợi dài 2 mét bọc amiang chịu nhiệt.
Model các loại Cảm biến nhiệt độ loại Pt100, K dạng sợi:
DK1170 – K : Loại K, không có kết nối ren.
DK1174 – K : Loại K, có ren 1/4 hoặc 1/8”.
DK1271 – PT : Cảm biến loại PT100, không có ren kết nối
DK1274 – PT : Đầu dò PT100 có ren kết nối 1/4” hoặc 1/8”.
DK1181 – K – 0.5 – M6 – NHV: Đầu dò ruồi loại K, M6 , 400 độ C
Hình cảm biến nhiệt độ PT 100 đôi ( 2 loại cảm biến tích hợp trong 1 thân)
– Xuất sứ : DK – Hàn Quốc
– Nhiệt độ: -200~650 oC
– Thân: Inox 304
– Đường kính: 6.4, 8, 10…
Các mặt hàng đã cấp :
DK -1181K: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, đường kính M12, chiều dài dây 2m.
DK -1181J: loại J, nhiệt độ từ -40~750 độ C, đường kính M12, chiều dài dây 2m.
DK -1181K -0,5-M6 –NHV: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, đường kính M6, chiều dài dây 2m.
DK – 1175K : loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, đường kính 3.2mm, chiều dài dây 2m.
DK1175K-6(316S)-10/55-3000: loại K(CA), từ -40~1200 độ C, đường kính 6mm, chiều dài dây 2m
DK – 1175J: loại J, nhiệt độ từ -40~750 độ C, đường kính 3.2mm, chiều dài dây 2m.
DK – 1176K: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, đường kính 3.2mm, chiều dài dây 2m.
DK – 1176J: loại J, nhiệt độ từ -40~750 độ C, đường kính 3.2mm, chiều dài dây 2m.
Đầu dò nhiệt Thermoccuple TC/K(CA) – Ø6.4mm – Ø3.2mm – Ø4mm. Loại không ren, 2 dây.
DK1170-K-3.2/4-10-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 10mm.
DK1170-K-3.2/4-20-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 20mm
DK1170-K-3.2/4-30-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 30mm
DK1170-K-3.2/4-40-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 40mm
DK1170-K-3.2/4-50-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 50mm
DK1170-K-3.2/4-85-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 85mm
DK1170-K-3.2/4-100-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 100mm
Can nhiệt Pt - DK1202 - Thiết bị điện Việt Hưng
DK1170-K-3.2/4-150-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 150mm
DK1170-K-6.4-25-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 25mm
DK1170-K-6.4-50-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 50mm
DK1170-K-6.4-100-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 100mm
DK1170-K-6.4-150-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 150mm
DK1170-K-6.4-200-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 200mm
DK1170-K-6.4-300-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 300mm
DK – 1372- K150150: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø1.5mm, dài 150mm
DK – 1372- K150200: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø1.5mm, dài 200mm
Đầu dò nhiệt Thermoccuple TC/K(CA) – Ø6.4mm. Loại có Ren 1/8″( 9,6 ) – 1/4″( 13 )mm, 2 dây
DK1174-K-6.4-50-2000 : loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 50mm.
DK1174-K-6.4-100-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 100mm
DK1174-K-6.4-150-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 150mm
DK1174-K-6.4-200-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 200mm
DK1174-K-6.4-250-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 250mm
DK1174-K-6.4-300-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 300mm
DK1174-K-6.4-350-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 350mm
DK1174-K-6.4-400-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 400mm
DK1174-K-6.4-500-2000: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 500mm
DK-1302-BDM-K-6.4-200L-1/4: loại K(CA), nhiệt độ từ -40~1200 độ C, DK Ø6.4mm, dài 200mm
Đầu dò nhiệt TEMPERATURE – RTD (PT100) – Ø6.4mm – Ø3,2mm – Ø4mm, Loại không Ren, 3 dây.
DK1271-PT-3.2/4-20-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 20mm
DK1271-PT-3.2/4-30-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 30mm
DK1271-PT-3.2/4-40-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 40mm
DK1271-PT-3.2/4-50-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 50mm
DK1271-PT-3.2/4-100-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 100mm
DK1271-PT-3.2/4-150-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 150mm
DK1271-PT-3.2/4-200-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2/4mm, dài 200mm
DK1271-PT-6.4-50-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 50mm
DK1271-PT-6.4-100-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 100mm
DK1271-PT-6.4-150-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 150mm
DK1271-PT-6.4-200-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 200mm
DK1271-PT-6.4-300-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 300mm
DK1271-PT- 8 – 50-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø8mm, dài 50mm
DK-1272N-PT(A)-4.8(Cuspidal)-150L-4000 : loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø4.8mm, dài 150mm
Đầu dò nhiệt TEMPERATURE SENSOR – RTD (PT100 ) – Ø6.4mm. Loại có ren 1/8″( 9,6 )-1/4″(13mm )
DK1274-PT-4-50–1/4″-2000 : loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø4mm, dài 50mm
DK1274-PT-4.8-50-1/8-2000 : loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø4.8mm, dài 50mm
DK1274-PT-4.8-50-3/8-2000 : loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø4.8mm, dài 50mm
DK1274-PT-4.8-100-3/8-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø4.8mm,dài 200mm
DK1274-PT-6.4-20-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 20mm
DK1274-PT-6.4-40-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 40mm
DK1274-PT-6.4-50-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 50mm
Can nhiệt Pt - DK1202
DK1274-PT-6.4-100-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 100mm
DK1274-PT-6.4-150-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 150mm
DK1274-PT-6.4-200-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 200mm
DK1274-PT-6.4-250-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 250mm
DK1274-PT-6.4-300-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 300mm
DK1274-PT-6.4-350-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 350mm
DK1274-PT-6.4-400-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 400mm
DK1274-PT-6.4-500-2000: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 500mm
DK1400-BDM-PT(A)-3.2-300: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø3.2mm, dài 300mm
DK1405-BDM-PT(A)-12-105/55: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø12mm, dài 105/55mm
DK1202-S-PT-6-76/24-PF-1/4: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6mm, dài 76/24mm
DK1232-BDM-PT-6.4-10-1S : loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 10/1Smm
DK1202-BDM-PT1000-6.4: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø6.4mm, dài 130mm
DK1203-BDM-PT(A)-15.8(316S)-100/70L-1/2″: loại RTD (PT100), nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø15.8mm, dài 100mm
Đầu dò nhiệt TEMPERATURE SENSOR – RTD (PT100 ) – Ø6.4mm – Ø10mm – Ren 17mm – 21mm
DK1202-S-PT-6-76/24-PF1/4:
DK1202-BDM-PT-6.4-50
DK1202-BDM-PT-6.4-100
DK1202-BDM-PT-6.4-150
DK1202-BDM-PT-6.4-200
DK1202-BDM-PT-6.4-300
DK1202-BDM-PT-6.4-400
DK1202-BDM-PT-6.4-500
DK1202-BDM-PT-6.4-600
DK1202-BDM-PT-8-100
DK1202-BDM-PT-8-150- 316S
DK1202-BDM-PT-8-200- 316S
DK1202-BDM-PT-8-150
DK1202-BDM-PT-8-200
DK1202-BDM-PT-8-300
DK1202-BDM-PT-8-400
DK1202-BDM-PT-8-500
DK1202-BDM-PT-8-600
DK1202-BDM-PT-8-700
DK1202-BDM-PT-8-800
DK1202-BDM-PT-10-100
DK1202-BDM-PT-10-150
DK1202-BDM-PT-10-200
DK1202-BDM-PT-10-300
DK1202-BDM-PT-10-400
DK1202-BDM-PT-10-500
DK1202-BDM-PT-10-600
DK1202-BDM-PT-10-700
DK1202-BDM-PT-10-800
Đầu dò nhiệt TEMPERATURE SENSOR – RTD (PT100 x 2 ) – Ø6.4mm – 10mm – Ren 17mm – 21mm ( PT100 Đôi )
DK1202-BDM-(PTx2)-8-100
Can nhiệt Pt - DK1202
DK1202-BDM-(PTx2)-8-150
DK1202-BDM-(PTx2)-8-200
DK1202-BDM-(PTx2)-8-300
DK1202-BDM-(PTx2)-8-400
DK1202-BDM-(PTx2)-10-100
DK1202-BDM-(PTx2)-10-150
DK1202-BDM-(PTx2)-10-200
DK1202-BDM-(PTx2)-10-300
DK1202-BDM-(PTx2)-10-400
Đầu dò nhiệt THERMOCUPEL -TC/ K(ca) – Ø 6.4mm – Ø10mm. Ren 17 – 21 mm Nhiệt độ 900°C DK1102-BDM-K-6.4-100
DK1102-BDM-K-6.4-150
DK1102-BDM-K-6.4-200
DK1102-BDM-K-6.4-300
DK1102-BDM-K-6.4-400
DK1102-BDM-K-6.4-500
DK1102-BDM-K-6.4-600
DK1102-BDM-K-6.4-700
DK1102-BDM-K-6.4-800
DK1102-BDM-K-8-100
DK1102-BDM-K-8-150
DK1102-BDM-K-8-200
DK1102-BDM-K-8-300
DK1102-BDM-K-8-400
DK1102-BDM-K-8-500
DK1102-BDM-K-8-600
DK1102-BDM-K-8-700
DK1102-BDM-K-8-800
DK1102-BDM-K-10-100
DK1102-BDM-K-10-150
DK1102-BDM-K-10-200
DK1102-BDM-K-10-300
DK1102-BDM-K-10-400
DK1102-BDM-K-10-500
DK1102-BDM-K-10-600
DK1102-BDM-K-10-700
DK1102-BDM-K-10-800
Đầu dò nhiệt THERMOCUPEL -TC/ K(ca) – 22 mm. Loại không Ren –Nhiệt độ 1240°C
DK1100-BDM-K-22-200
DK1100-BDM-K-22-300
DK1100-BDM-K-22-400
DK1100-BDM-K-22-500
DK1100-BDM-K-22-600
DK1100-BDM-K-22-700
DK1100-BDM-K-22-800
DK1100-BDM-K-22-900
DK1100-BDM-K-22-1000
Can nhiệt Pt - DK1202
DK1100-BDM-K-22-1100
DK1100-BDM-K-22-1200
DK1100-BDM-K-22-1300
DK1100-BDM-K-22-1400
DK1100-BDM-K-22-1500
DK1100-BDM-K-22-1600
DK1100-BDM-K-22-1400
DK1100-BDM-K-22-1500
DK1100-BDM-K-22-1600
Đầu dò nhiệt THERMOCUPEL -TC/ K(ca) – 25 mm CERAMIC Sứ -Nhiệt độ 1240°C.
DK1120 – BDM – K(3.2 ) – PT1 – 25 – 400 – 34 – 200
DK1120 – BDM – K(3.2 ) – PT1 – 25 – 600 – 34 – 200
DK1120 – BDM – K(3.2 ) – PT1 – 25 – 800 – 34 – 200
DK1120 – BDM – K(3.2 ) – PT1 – 25 – 1000 – 34 – 200
DK – 1120 – PR1705.CERAMIC: loại R/PR, nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø17mm, dài 500mm
DK – 1120 – PR1710.CERAMIC: loại R/PR, nhiệt độ từ -40~1600 độ C, DK Ø17mm, dài 1000mm
DÂY BÙ NHIỆT THERMOCUPEL – K(ca) – R – RTD:
TC/Kwire 0,65SQ-KXH-GSB/Blue : loại K (CA)
DK-WX-H-0.75SQ-300M/1Cuộn : loại K (CA)
DK-WX-H-1.25SQ-300M/1Cuộn : loại K (CA)
DK-TFP-3C-200 ( 3 dây ): loại Pt100
DK-TC/S – 1600°C: loại S
DK-RX-H0.5Q-300M/ 1Cuộn: : loại R (PR).
Cảm biến PT100 là gì? Giới thiệu cảm biến PT100
Cảm biến Pt100 là loại nhiệt kế điện trở bạch kim phổ biến nhất. Thường thì nhiệt kế điện trở thường được gọi là cảm biến Pt100, mặc dù trên thực tế chúng có thể không phải là loại Pt100. Pt ám chỉ rằng cảm biến được làm từ Bạch kim (Pt).100 đề cập đến cảm biến ở 0 ° C có điện trở 100 ohms (Ω).
Một nhiệt kế điện trở là một loại cảm biến nhiệt độ. Nó bao gồm một phần tử sử dụng điện trở để đo nhiệt độ. Tên thông dụng của Nhiệt kế điện trở bao gồm RTDs (viết tắt của máy dò nhiệt độ điện trở), RT, Pt100 hoặc Pt1000.
>>> Tham khảo thêm : phân biệt cảm biến PT100 và PT1000
Cảm biến Pt100 có thể được bảo vệ theo một số cách và cảm biến nhiệt độ được thiết kế để có được phép đo tốt nhất trong quá trình của bạn.
Cảm biến pt100 3 dây, Cách kiểm tra cảm biến Pt100, Cảm biến nhiệt độ Pt100 4 dây, Cảm biến Pt100, Cảm biến nhiệt độ RTD PT100, Giá cảm biến nhiệt độ Pt100, Cảm biến nhiệt độ pt100 dạng dây
Sản phẩm liên quan
Xem thêm